Translation meaning & definition of the word "fog" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sương mù" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fog
[Sương mù]/fɑg/
noun
1. Droplets of water vapor suspended in the air near the ground
- synonym:
- fog
1. Những giọt hơi nước lơ lửng trong không khí gần mặt đất
- từ đồng nghĩa:
- sương mù
2. An atmosphere in which visibility is reduced because of a cloud of some substance
- synonym:
- fog ,
- fogginess ,
- murk ,
- murkiness
2. Một bầu không khí trong đó tầm nhìn bị giảm do một đám mây của một số chất
- từ đồng nghĩa:
- sương mù ,
- murk ,
- âm u
3. Confusion characterized by lack of clarity
- synonym:
- daze ,
- fog ,
- haze
3. Nhầm lẫn đặc trưng bởi sự thiếu rõ ràng
- từ đồng nghĩa:
- mê cung ,
- sương mù ,
- khói mù
verb
1. Make less visible or unclear
- "The stars are obscured by the clouds"
- "The big elm tree obscures our view of the valley"
- synonym:
- obscure ,
- befog ,
- becloud ,
- obnubilate ,
- haze over ,
- fog ,
- cloud ,
- mist
1. Làm cho ít nhìn thấy hoặc không rõ ràng
- "Những ngôi sao bị che khuất bởi những đám mây"
- "Cây du lớn che khuất tầm nhìn của chúng ta về thung lũng"
- từ đồng nghĩa:
- tối nghĩa ,
- befog ,
- becloud ,
- obnubilate ,
- khói mù ,
- sương mù ,
- mây
Examples of using
It was only when the fog lifted that we noticed that we had slept on the edge of an abyss.
Chỉ đến khi sương mù nhấc lên, chúng tôi mới nhận thấy rằng chúng tôi đã ngủ trên bờ vực thẳm.
The fog lifted quickly.
Sương mù nhanh chóng nhấc lên.
A thick fog blanketed the city.
Một màn sương mù dày đặc phủ kín thành phố.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English