Translation meaning & definition of the word "foam" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bọt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Foam
[Bọt]/foʊm/
noun
1. A mass of small bubbles formed in or on a liquid
- "The beer had a thick head of foam"
- synonym:
- foam ,
- froth
1. Một khối bong bóng nhỏ hình thành trong hoặc trên chất lỏng
- "Bia có đầu xốp dày"
- từ đồng nghĩa:
- bọt
2. A lightweight material in cellular form
- Made by introducing gas bubbles during manufacture
- synonym:
- foam
2. Một vật liệu nhẹ ở dạng tế bào
- Được thực hiện bằng cách giới thiệu bong bóng khí trong quá trình sản xuất
- từ đồng nghĩa:
- bọt
verb
1. Become bubbly or frothy or foaming
- "The boiling soup was frothing"
- "The river was foaming"
- "Sparkling water"
- synonym:
- foam ,
- froth ,
- fizz ,
- effervesce ,
- sparkle ,
- form bubbles
1. Trở thành bọt hoặc bọt hoặc tạo bọt
- "Súp sôi là sủi bọt"
- "Dòng sông đang sủi bọt"
- "Nước lấp lánh"
- từ đồng nghĩa:
- bọt ,
- fizz ,
- sủi bọt ,
- lấp lánh ,
- tạo thành bong bóng
Examples of using
Rabid dogs usually foam at the mouth.
Chó dại thường sùi bọt mép.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English