Translation meaning & definition of the word "flunk" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "flunk" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Flunk
[Flunk]/fləŋk/
noun
1. Failure to reach a minimum required performance
- "His failing the course led to his disqualification"
- "He got two flunks on his report"
- synonym:
- failing ,
- flunk
1. Không đạt được hiệu suất tối thiểu cần thiết
- "Thất bại của khóa học đã dẫn đến việc anh ấy bị loại"
- "Anh ấy có hai mảnh trên báo cáo của mình"
- từ đồng nghĩa:
- thất bại ,
- flunk
verb
1. Fail to get a passing grade
- "She studied hard but failed nevertheless"
- "Did i fail the test?"
- synonym:
- fail ,
- flunk ,
- bomb ,
- flush it
1. Không đạt được điểm qua
- "Cô ấy đã học chăm chỉ nhưng vẫn thất bại"
- "Tôi đã trượt bài kiểm tra?"
- từ đồng nghĩa:
- thất bại ,
- flunk ,
- bom ,
- tuôn ra nó
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English