Translation meaning & definition of the word "flourishing" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bột" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Flourishing
[Nuôi dưỡng]/flərɪʃɪŋ/
adjective
1. Very lively and profitable
- "Flourishing businesses"
- "A palmy time for stockbrokers"
- "A prosperous new business"
- "Doing a roaring trade"
- "A thriving tourist center"
- "Did a thriving business in orchids"
- synonym:
- booming ,
- flourishing ,
- palmy ,
- prospering ,
- prosperous ,
- roaring ,
- thriving
1. Rất sống động và có lợi nhuận
- "Doanh nghiệp hưng thịnh"
- "Một thời gian vui vẻ cho các nhà môi giới chứng khoán"
- "Một doanh nghiệp mới thịnh vượng"
- "Làm một giao dịch ầm ầm"
- "Một trung tâm du lịch thịnh vượng"
- "Đã làm một doanh nghiệp phát triển mạnh trong hoa lan"
- từ đồng nghĩa:
- đang bùng nổ ,
- hưng thịnh ,
- lòng bàn tay ,
- thịnh vượng ,
- gầm ,
- phát triển mạnh
Examples of using
Your business is flourishing, I hear.
Doanh nghiệp của bạn đang phát triển mạnh mẽ, tôi nghe.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English