Translation meaning & definition of the word "flinch" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "flinch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Flinch
[Tâng bốc]/flɪnʧ/
noun
1. A reflex response to sudden pain
- synonym:
- wince ,
- flinch
1. Phản ứng phản xạ với đau đột ngột
- từ đồng nghĩa:
- wince ,
- nao núng
verb
1. Draw back, as with fear or pain
- "She flinched when they showed the slaughtering of the calf"
- synonym:
- flinch ,
- squinch ,
- funk ,
- cringe ,
- shrink ,
- wince ,
- recoil ,
- quail
1. Rút lại, như sợ hãi hay đau đớn
- "Cô ấy nao núng khi họ cho thấy sự tàn sát của con bê"
- từ đồng nghĩa:
- nao núng ,
- cái ,
- funk ,
- co rúm ,
- co lại ,
- wince ,
- giật lùi ,
- chim cút
Examples of using
Tom didn't flinch.
Tom không nao núng.
He is not such a man as to flinch from danger.
Anh ta không phải là một người đàn ông như vậy để nao núng trước nguy hiểm.
Tom didn't flinch.
Tom không nao núng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English