Translation meaning & definition of the word "flesh" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xác thịt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Flesh
[Thịt]/flɛʃ/
noun
1. The soft tissue of the body of a vertebrate: mainly muscle tissue and fat
- synonym:
- flesh
1. Mô mềm của cơ thể động vật có xương sống: chủ yếu là mô cơ và mỡ
- từ đồng nghĩa:
- thịt
2. Alternative names for the body of a human being
- "Leonardo studied the human body"
- "He has a strong physique"
- "The spirit is willing but the flesh is weak"
- synonym:
- human body ,
- physical body ,
- material body ,
- soma ,
- build ,
- figure ,
- physique ,
- anatomy ,
- shape ,
- bod ,
- chassis ,
- frame ,
- form ,
- flesh
2. Tên thay thế cho cơ thể của một con người
- "Leonardo nghiên cứu cơ thể con người"
- "Anh ấy có một vóc dáng mạnh mẽ"
- "Tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt yếu đuối"
- từ đồng nghĩa:
- cơ thể con người ,
- cơ thể vật lý ,
- cơ thể vật chất ,
- soma ,
- xây dựng ,
- hình ,
- vóc dáng ,
- giải phẫu ,
- hình dạng ,
- thân xác ,
- khung gầm ,
- khung ,
- hình thức ,
- thịt
3. A soft moist part of a fruit
- synonym:
- pulp ,
- flesh
3. Một phần ẩm mềm của trái cây
- từ đồng nghĩa:
- bột giấy ,
- thịt
verb
1. Remove adhering flesh from (hides) when preparing leather manufacture
- synonym:
- flesh
1. Loại bỏ thịt dính từ (ẩn) khi chuẩn bị sản xuất da
- từ đồng nghĩa:
- thịt
Examples of using
The word became flesh and lived for a while among us.
Từ này trở thành xác thịt và sống một thời gian giữa chúng ta.
I have seen him on TV but not in the flesh.
Tôi đã nhìn thấy anh ta trên TV nhưng không phải trong xác thịt.
The spirit is willing, but the flesh is weak.
Tinh thần sẵn sàng, nhưng xác thịt thì yếu đuối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English