Translation meaning & definition of the word "fleet" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hạm đội" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fleet
[Hạm đội]/flit/
noun
1. Group of aircraft operating together under the same ownership
- synonym:
- fleet
1. Nhóm máy bay hoạt động cùng nhau dưới cùng quyền sở hữu
- từ đồng nghĩa:
- hạm đội
2. Group of motor vehicles operating together under the same ownership
- synonym:
- fleet
2. Nhóm xe cơ giới hoạt động cùng nhau dưới cùng quyền sở hữu
- từ đồng nghĩa:
- hạm đội
3. A group of steamships operating together under the same ownership
- synonym:
- fleet
3. Một nhóm tàu hơi nước hoạt động cùng nhau dưới cùng quyền sở hữu
- từ đồng nghĩa:
- hạm đội
4. A group of warships organized as a tactical unit
- synonym:
- fleet
4. Một nhóm tàu chiến được tổ chức như một đơn vị chiến thuật
- từ đồng nghĩa:
- hạm đội
verb
1. Move along rapidly and lightly
- Skim or dart
- "The hummingbird flitted among the branches"
- synonym:
- flit ,
- flutter ,
- fleet ,
- dart
1. Di chuyển nhanh chóng và nhẹ nhàng
- Skim hoặc phi tiêu
- "Chim ruồi bay giữa các nhánh"
- từ đồng nghĩa:
- bỏ đi ,
- rung rinh ,
- hạm đội ,
- phi tiêu
2. Disappear gradually
- "The pain eventually passed off"
- synonym:
- evanesce ,
- fade ,
- blow over ,
- pass off ,
- fleet ,
- pass
2. Biến mất dần dần
- "Nỗi đau cuối cùng đã qua"
- từ đồng nghĩa:
- trốn tránh ,
- phai ,
- thổi qua ,
- vượt qua ,
- hạm đội
adjective
1. Moving very fast
- "Fleet of foot"
- "The fleet scurrying of squirrels"
- "A swift current"
- "Swift flight of an arrow"
- "A swift runner"
- synonym:
- fleet ,
- swift
1. Di chuyển rất nhanh
- "Chạy trốn chân"
- "Hạm đội đang cau có của sóc"
- "Một dòng chảy nhanh"
- "Chuyến bay nhanh của một mũi tên"
- "Một người chạy nhanh"
- từ đồng nghĩa:
- hạm đội ,
- nhanh chóng
Examples of using
On December 100th 100 Japanese fleet consisting of 100 aircraft carriers: Akagi, Kaga, Hiryū, Sōryū, Shōkaku, and Zuikaku and additional two line battleships: Hiei und Kirishima were spotted on the traverse to the Oahu island, Hawaii.
Vào ngày 100 tháng 12, 100 hạm đội Nhật Bản bao gồm 100 tàu sân bay: Akagi, Kaga, Hiryū, Sōryū, Shōkaku và Zuikaku và hai tàu chiến khác: Hiei und Kirishima được phát hiện trên đường ngang đến đảo Oahu, Hawaii.
On December 7th 1941 Japanese fleet consisting of 6 aircraft carriers: Akagi, Kaga, Hiryū, Sōryū, Shōkaku, and Zuikaku and additional two line battleships: Hiei und Kirishima were spotted on the traverse to the Oahu island, Hawaii.
Vào ngày 7 tháng 12 năm 1941, hạm đội Nhật Bản gồm 6 tàu sân bay: Akagi, Kaga, Hiryū, Sōryū, Shōkaku và Zuikaku và hai tàu chiến khác: Hiei und Kirishima được phát hiện trên đường ngang đến đảo Oahu, Hawaii.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English