Translation meaning & definition of the word "flee" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chạy trốn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Flee
[Chạy trốn]/fli/
verb
1. Run away quickly
- "He threw down his gun and fled"
- synonym:
- flee ,
- fly ,
- take flight
1. Chạy đi nhanh
- "Anh ta ném súng xuống và chạy trốn"
- từ đồng nghĩa:
- chạy trốn ,
- bay ,
- đi máy bay
Examples of using
When two armies oppose one another, those who can fight should fight, those who can't fight should guard, those who can't guard should flee, those who can't flee should surrender, and those who can't surrender should die.
Khi hai đội quân chống lại nhau, những người có thể chiến đấu nên chiến đấu, những người không thể chiến đấu nên bảo vệ, những người không thể bảo vệ nên chạy trốn, những người không thể chạy trốn nên đầu hàng và những người không thể đầu hàng sẽ chết.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English