Translation meaning & definition of the word "flavor" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hương vị" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Flavor
[Hương vị]/flevər/
noun
1. The general atmosphere of a place or situation and the effect that it has on people
- "The feel of the city excited him"
- "A clergyman improved the tone of the meeting"
- "It had the smell of treason"
- synonym:
- spirit ,
- tone ,
- feel ,
- feeling ,
- flavor ,
- flavour ,
- look ,
- smell
1. Bầu không khí chung của một địa điểm hoặc tình huống và ảnh hưởng của nó đối với mọi người
- "Cảm giác của thành phố làm anh phấn khích"
- "Một giáo sĩ đã cải thiện giọng điệu của cuộc họp"
- "Nó có mùi phản quốc"
- từ đồng nghĩa:
- tinh thần ,
- giai điệu ,
- cảm thấy ,
- cảm giác ,
- hương vị ,
- nhìn ,
- mùi
2. The taste experience when a savoury condiment is taken into the mouth
- synonym:
- relish ,
- flavor ,
- flavour ,
- sapidity ,
- savor ,
- savour ,
- smack ,
- nip ,
- tang
2. Trải nghiệm hương vị khi một gia vị mặn được đưa vào miệng
- từ đồng nghĩa:
- thưởng thức ,
- hương vị ,
- độ dẻo ,
- đập ,
- nip ,
- tang
3. (physics) the six kinds of quarks
- synonym:
- flavor ,
- flavour
3. (vật lý) sáu loại quark
- từ đồng nghĩa:
- hương vị
verb
1. Lend flavor to
- "Season the chicken breast after roasting it"
- synonym:
- season ,
- flavor ,
- flavour
1. Cho mượn hương vị để
- "Mùa ức gà sau khi rang nó"
- từ đồng nghĩa:
- mùa ,
- hương vị
Examples of using
Too much salt will kill the flavor.
Quá nhiều muối sẽ giết chết hương vị.
This drink has a really different flavor.
Thức uống này có một hương vị thực sự khác nhau.
Do you think a little salt would improve the flavor?
Bạn có nghĩ rằng một chút muối sẽ cải thiện hương vị?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English