Translation meaning & definition of the word "flat" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phẳng" sang tiếng Việt
Flat
[Bằng phẳng]noun
1. A level tract of land
- "The salt flats of utah"
- synonym:
- flat
1. Một cấp đất
- "Căn hộ muối của utah"
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng
2. A shallow box in which seedlings are started
- synonym:
- flat
2. Một hộp nông trong đó cây giống được bắt đầu
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng
3. A musical notation indicating one half step lower than the note named
- synonym:
- flat
3. Một ký hiệu âm nhạc chỉ thấp hơn một nửa bước so với ghi chú có tên
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng
4. Freight car without permanent sides or roof
- synonym:
- flatcar ,
- flatbed ,
- flat
4. Xe chở hàng không có mặt vĩnh viễn hoặc mái
- từ đồng nghĩa:
- xe phẳng ,
- phẳng ,
- bằng phẳng
5. A deflated pneumatic tire
- synonym:
- flat ,
- flat tire
5. Lốp khí nén xì hơi
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng ,
- lốp xe phẳng
6. Scenery consisting of a wooden frame covered with painted canvas
- Part of a stage setting
- synonym:
- flat
6. Phong cảnh bao gồm một khung gỗ được phủ bằng vải sơn
- Một phần của thiết lập sân khấu
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng
7. A suite of rooms usually on one floor of an apartment house
- synonym:
- apartment ,
- flat
7. Một bộ phòng thường ở một tầng của một căn hộ
- từ đồng nghĩa:
- chung cư ,
- bằng phẳng
adjective
1. Having a surface without slope, tilt in which no part is higher or lower than another
- "A flat desk"
- "Acres of level farmland"
- "A plane surface"
- "Skirts sewn with fine flat seams"
- synonym:
- flat ,
- level ,
- plane
1. Có bề mặt không có độ dốc, độ nghiêng trong đó không có phần nào cao hơn hoặc thấp hơn phần khác
- "Một cái bàn phẳng"
- "Mẫu đất nông nghiệp cấp độ"
- "Một bề mặt phẳng"
- "Váy được may bằng các đường nối phẳng tốt"
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng ,
- cấp độ ,
- máy bay
2. Having a relatively broad surface in relation to depth or thickness
- "Flat computer monitors"
- synonym:
- flat
2. Có bề mặt tương đối rộng liên quan đến độ sâu hoặc độ dày
- "Màn hình máy tính phẳng"
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng
3. Not modified or restricted by reservations
- "A categorical denial"
- "A flat refusal"
- synonym:
- categoric ,
- categorical ,
- flat ,
- unconditional
3. Không được sửa đổi hoặc hạn chế bởi các đặt phòng
- "Một từ chối phân loại"
- "Một lời từ chối thẳng thừng"
- từ đồng nghĩa:
- thể loại ,
- phân loại ,
- bằng phẳng ,
- vô điều kiện
4. Stretched out and lying at full length along the ground
- "Found himself lying flat on the floor"
- synonym:
- flat ,
- prostrate
4. Kéo dài ra và nằm dài dọc theo mặt đất
- "Thấy mình nằm thẳng trên sàn nhà"
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng ,
- phủ phục
5. Lacking contrast or shading between tones
- synonym:
- flat
5. Thiếu độ tương phản hoặc bóng giữa các tông màu
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng
6. (of a musical note) lowered in pitch by one chromatic semitone
- "B flat"
- synonym:
- flat
6. (của một nốt nhạc) hạ xuống trong cao độ bởi một semitone màu
- "B phẳng"
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng
7. Flattened laterally along the whole length (e.g., certain leafstalks or flatfishes)
- synonym:
- compressed ,
- flat
7. Dẹt ngang dọc theo toàn bộ chiều dài (ví dụ: một số loại lá hoặc cá dẹt)
- từ đồng nghĩa:
- nén ,
- bằng phẳng
8. Lacking taste or flavor or tang
- "A bland diet"
- "Insipid hospital food"
- "Flavorless supermarket tomatoes"
- "Vapid beer"
- "Vapid tea"
- synonym:
- bland ,
- flat ,
- flavorless ,
- flavourless ,
- insipid ,
- savorless ,
- savourless ,
- vapid
8. Thiếu hương vị hoặc hương vị hoặc tang
- "Một chế độ ăn nhạt nhẽo"
- "Thức ăn bệnh viện vô vị"
- "Cà chua siêu thị không hương vị"
- "Bia trống"
- "Trà trống"
- từ đồng nghĩa:
- nhạt nhẽo ,
- bằng phẳng ,
- không hương vị ,
- vô vị ,
- không ngon ,
- không mặn ,
- bốc hơi
9. Lacking stimulating characteristics
- Uninteresting
- "A bland little drama"
- "A flat joke"
- synonym:
- bland ,
- flat
9. Thiếu đặc điểm kích thích
- Không thú vị
- "Một bộ phim nhỏ nhạt nhẽo"
- "Một trò đùa bằng phẳng"
- từ đồng nghĩa:
- nhạt nhẽo ,
- bằng phẳng
10. Having lost effervescence
- "Flat beer"
- "A flat cola"
- synonym:
- flat
10. Mất sủi bọt
- "Bia phẳng"
- "Một cola phẳng"
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng
11. Sounded or spoken in a tone unvarying in pitch
- "The owl's faint monotonous hooting"
- synonym:
- flat ,
- monotone ,
- monotonic ,
- monotonous
11. Nghe hoặc nói với giọng điệu không rõ ràng trong cao độ
- "Con cú đơn điệu mờ nhạt"
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng ,
- đơn điệu
12. Horizontally level
- "A flat roof"
- synonym:
- flat
12. Theo chiều ngang
- "Một mái bằng"
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng
13. Lacking the expected range or depth
- Not designed to give an illusion or depth
- "A film with two-dimensional characters"
- "A flat two-dimensional painting"
- synonym:
- two-dimensional ,
- 2-dimensional ,
- flat
13. Thiếu phạm vi hoặc độ sâu dự kiến
- Không được thiết kế để tạo ảo ảnh hoặc độ sâu
- "Một bộ phim với các nhân vật hai chiều"
- "Một bức tranh hai chiều phẳng"
- từ đồng nghĩa:
- hai chiều ,
- 2 chiều ,
- bằng phẳng
14. Not reflecting light
- Not glossy
- "Flat wall paint"
- "A photograph with a matte finish"
- synonym:
- flat ,
- mat ,
- matt ,
- matte ,
- matted
14. Không phản xạ ánh sáng
- Không bóng
- "Sơn tường phẳng"
- "Một bức ảnh với một kết thúc mờ"
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng ,
- chiếu ,
- mờ
15. Commercially inactive
- "Flat sales for the month"
- "Prices remained flat"
- "A flat market"
- synonym:
- flat
15. Không hoạt động thương mại
- "Bán hàng phẳng trong tháng"
- "Giá vẫn bằng phẳng"
- "Một thị trường bằng phẳng"
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng
adverb
1. With flat sails
- "Sail flat against the wind"
- synonym:
- flat
1. Với những cánh buồm phẳng
- "Cánh buồm chống gió"
- từ đồng nghĩa:
- bằng phẳng
2. In a forthright manner
- Candidly or frankly
- "He didn't answer directly"
- "Told me straight out"
- "Came out flat for less work and more pay"
- synonym:
- directly ,
- flat ,
- straight
2. Một cách thẳng thắn
- Thẳng thắn hay thẳng thắn
- "Anh ấy không trả lời trực tiếp"
- "Nói thẳng với tôi"
- "Đi ra ngoài cho công việc ít hơn và trả nhiều tiền hơn"
- từ đồng nghĩa:
- trực tiếp ,
- bằng phẳng ,
- thẳng