Translation meaning & definition of the word "flame" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngọn lửa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Flame
[Ngọn lửa]/flem/
noun
1. The process of combustion of inflammable materials producing heat and light and (often) smoke
- "Fire was one of our ancestors' first discoveries"
- synonym:
- fire ,
- flame ,
- flaming
1. Quá trình đốt cháy các vật liệu dễ cháy tạo ra nhiệt và ánh sáng và (thường) khói
- "Lửa là một trong những khám phá đầu tiên của tổ tiên chúng ta"
- từ đồng nghĩa:
- ngọn lửa ,
- rực lửa
verb
1. Shine with a sudden light
- "The night sky flared with the massive bombardment"
- synonym:
- flare ,
- flame
1. Tỏa sáng với ánh sáng bất ngờ
- "Bầu trời đêm bùng lên với vụ bắn phá lớn"
- từ đồng nghĩa:
- bùng phát ,
- ngọn lửa
2. Be in flames or aflame
- "The sky seemed to flame in the hawaiian sunset"
- synonym:
- flame
2. Ở trong ngọn lửa hoặc ngọn lửa
- "Bầu trời dường như bùng cháy trong hoàng hôn hawaii"
- từ đồng nghĩa:
- ngọn lửa
3. Criticize harshly, usually via an electronic medium
- "The person who posted an inflammatory message got flamed"
- synonym:
- flame
3. Chỉ trích gay gắt, thường thông qua một phương tiện điện tử
- "Người đăng một tin nhắn gây viêm đã bùng cháy"
- từ đồng nghĩa:
- ngọn lửa
Examples of using
The smoldering firewood burst into flame.
Củi âm ỉ bùng cháy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English