Translation meaning & definition of the word "fixture" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "fixture" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fixture
[Hỗn hợp]/fɪksʧər/
noun
1. An object firmly fixed in place (especially in a household)
- synonym:
- fixture
1. Một đối tượng cố định chắc chắn tại chỗ (đặc biệt là trong một hộ gia đình)
- từ đồng nghĩa:
- vật cố định
2. A regular patron
- "An habitue of the racetrack"
- "A bum who is a central park fixture"
- synonym:
- regular ,
- habitue ,
- fixture
2. Một người bảo trợ thường xuyên
- "Một thói quen của đường đua"
- "Một kẻ ăn mày là một vật cố định của công viên trung tâm"
- từ đồng nghĩa:
- thường xuyên ,
- thói quen ,
- vật cố định
3. The quality of being fixed in place as by some firm attachment
- synonym:
- fastness ,
- fixedness ,
- fixity ,
- fixture ,
- secureness
3. Chất lượng được cố định tại chỗ như một số tập tin đính kèm của công ty
- từ đồng nghĩa:
- sự nhanh nhẹn ,
- cố định ,
- vật cố định ,
- bí mật
4. The act of putting something in working order again
- synonym:
- repair ,
- fix ,
- fixing ,
- fixture ,
- mend ,
- mending ,
- reparation
4. Hành động đặt một cái gì đó vào trật tự làm việc một lần nữa
- từ đồng nghĩa:
- sửa chữa ,
- vật cố định ,
- sửa đổi ,
- bồi thường
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English