Translation meaning & definition of the word "fixate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sửa chữa" thành tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fixate
[Sửa chữa]/fɪkset/
verb
1. Attach (oneself) to a person or thing in a neurotic way
- "He fixates on his mother, even at the age of 40"
- synonym:
- fixate
1. Gắn (chính mình) với một người hoặc một vật theo cách thần kinh
- "Anh ấy cố định mẹ mình, thậm chí ở tuổi 40"
- từ đồng nghĩa:
- cố định
2. Pay attention to exclusively and obsessively
- "The media are fixating on princess diana's death"
- synonym:
- fixate
2. Chú ý đến độc quyền và ám ảnh
- "Các phương tiện truyền thông đang sửa chữa cái chết của công nương diana"
- từ đồng nghĩa:
- cố định
3. Make fixed, stable or stationary
- "Let's fix the picture to the frame"
- synonym:
- fixate ,
- fix
3. Cố định, ổn định hoặc đứng yên
- "Hãy sửa hình ảnh vào khung"
- từ đồng nghĩa:
- cố định ,
- sửa chữa
4. Become fixed (on)
- "Her eyes fixated on a point on the horizon"
- synonym:
- fixate ,
- settle on
4. Trở thành cố định (trên)
- "Đôi mắt của cô ấy cố định vào một điểm trên đường chân trời"
- từ đồng nghĩa:
- cố định ,
- giải quyết
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English