Translation meaning & definition of the word "fitted" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phù hợp" với tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fitted
[Được trang bị]/fɪtəd/
adjective
1. Being the right size and shape to fit as desired
- "A fitted overcoat"
- "He quickly assembled the fitted pieces"
- synonym:
- fitted
1. Là kích thước và hình dạng phù hợp để phù hợp như mong muốn
- "Một chiếc áo khoác được trang bị"
- "Anh ấy nhanh chóng lắp ráp các mảnh được trang bị"
- từ đồng nghĩa:
- trang bị
Examples of using
Tom is fitted to become a businessman.
Tom được trang bị để trở thành một doanh nhân.
Tom is fitted to become a businessman.
Tom được trang bị để trở thành một doanh nhân.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English