Translation meaning & definition of the word "fireman" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "lính cứu hỏa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fireman
[Lính cứu hỏa]/faɪrmən/
noun
1. Play in which children pretend to put out a fire
- synonym:
- fireman
1. Chơi trong đó trẻ em giả vờ dập lửa
- từ đồng nghĩa:
- lính cứu hỏa
2. A laborer who tends fires (as on a coal-fired train or steamship)
- synonym:
- stoker ,
- fireman
2. Một người lao động có xu hướng hỏa hoạn (như trên một chuyến tàu đốt than hoặc tàu hơi nước)
- từ đồng nghĩa:
- kẻ ăn cắp ,
- lính cứu hỏa
3. A pitcher who does not start the game
- synonym:
- reliever ,
- relief pitcher ,
- fireman
3. Một người ném bóng không bắt đầu trò chơi
- từ đồng nghĩa:
- người giải cứu ,
- bình cứu trợ ,
- lính cứu hỏa
4. A member of a fire department who tries to extinguish fires
- synonym:
- fireman ,
- firefighter ,
- fire fighter ,
- fire-eater
4. Một thành viên của sở cứu hỏa cố gắng dập tắt đám cháy
- từ đồng nghĩa:
- lính cứu hỏa ,
- người ăn lửa
Examples of using
When I grow up, I want to be a fireman.
Khi tôi lớn lên, tôi muốn trở thành một lính cứu hỏa.
The fireman rushed into the burning house.
Người lính cứu hỏa lao vào ngôi nhà đang cháy.
I don't recall ever wanting to be a fireman or a baseball player as a youth.
Tôi không nhớ mình từng muốn trở thành lính cứu hỏa hay cầu thủ bóng chày khi còn trẻ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English