Translation meaning & definition of the word "filter" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bộ lọc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Filter
[Bộ lọc]/fɪltər/
noun
1. Device that removes something from whatever passes through it
- synonym:
- filter
1. Thiết bị loại bỏ một cái gì đó từ bất cứ điều gì đi qua nó
- từ đồng nghĩa:
- bộ lọc
2. An electrical device that alters the frequency spectrum of signals passing through it
- synonym:
- filter
2. Một thiết bị điện làm thay đổi phổ tần số của các tín hiệu đi qua nó
- từ đồng nghĩa:
- bộ lọc
verb
1. Remove by passing through a filter
- "Filter out the impurities"
- synonym:
- filter ,
- filtrate ,
- strain ,
- separate out ,
- filter out
1. Loại bỏ bằng cách đi qua bộ lọc
- "Lọc các tạp chất"
- từ đồng nghĩa:
- bộ lọc ,
- lọc ,
- căng thẳng ,
- tách ra ,
- lọc ra
2. Pass through
- "Water permeates sand easily"
- synonym:
- percolate ,
- sink in ,
- permeate ,
- filter
2. Đi qua
- "Nước thấm cát dễ dàng"
- từ đồng nghĩa:
- thấm ,
- chìm trong ,
- bộ lọc
3. Run or flow slowly, as in drops or in an unsteady stream
- "Water trickled onto the lawn from the broken hose"
- "Reports began to dribble in"
- synonym:
- trickle ,
- dribble ,
- filter
3. Chạy hoặc chảy chậm, như trong giọt hoặc trong một dòng không ổn định
- "Nước chảy trên bãi cỏ từ vòi vỡ"
- "Báo cáo bắt đầu rê bóng trong"
- từ đồng nghĩa:
- nhỏ giọt ,
- rê bóng ,
- bộ lọc
Examples of using
This dust is impossible to filter from the air.
Bụi này là không thể lọc từ không khí.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English