Translation meaning & definition of the word "filling" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "điền" vào tiếng Việt
Filling
[Làm đầy]noun
1. Any material that fills a space or container
- "There was not enough fill for the trench"
- synonym:
- filling ,
- fill
1. Bất kỳ vật liệu nào lấp đầy không gian hoặc thùng chứa
- "Không có đủ điền vào rãnh"
- từ đồng nghĩa:
- làm đầy ,
- điền vào
2. Flow into something (as a container)
- synonym:
- filling
2. Chảy vào một cái gì đó (như một container)
- từ đồng nghĩa:
- làm đầy
3. A food mixture used to fill pastry or sandwiches etc.
- synonym:
- filling
3. Một hỗn hợp thực phẩm được sử dụng để làm đầy bánh ngọt hoặc bánh sandwich, vv.
- từ đồng nghĩa:
- làm đầy
4. The yarn woven across the warp yarn in weaving
- synonym:
- woof ,
- weft ,
- filling ,
- pick
4. Sợi dệt trên sợi dọc trong dệt
- từ đồng nghĩa:
- giả mạo ,
- sợi ngang ,
- làm đầy ,
- chọn
5. (dentistry) a dental appliance consisting of any of various substances (as metal or plastic) inserted into a prepared cavity in a tooth
- "When he yawned i could see the gold fillings in his teeth"
- "An informal british term for `filling' is `stopping'"
- synonym:
- filling
5. (nha khoa) một thiết bị nha khoa bao gồm bất kỳ chất nào khác nhau (như kim loại hoặc nhựa) được đưa vào một khoang được chuẩn bị trong răng
- "Khi anh ấy ngáp tôi có thể thấy những miếng trám vàng trong răng"
- "Một thuật ngữ không chính thức của anh để 'điền' là 'dừng'"
- từ đồng nghĩa:
- làm đầy
6. The act of filling something
- synonym:
- filling
6. Hành động lấp đầy một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- làm đầy