Translation meaning & definition of the word "filler" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "filler" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Filler
[Chất làm đầy]/fɪlər/
noun
1. Used for filling cracks or holes in a surface
- synonym:
- filler
1. Được sử dụng để lấp đầy các vết nứt hoặc lỗ trên bề mặt
- từ đồng nghĩa:
- chất độn
2. 100 filler equal 1 forint in hungary
- synonym:
- filler
2. 100 filler bằng 1 forint ở hungary
- từ đồng nghĩa:
- chất độn
3. Copy to fill space between more important articles in the layout of a magazine or newspaper
- synonym:
- filler
3. Sao chép để lấp đầy khoảng trống giữa các bài viết quan trọng hơn trong bố cục của một tạp chí hoặc tờ báo
- từ đồng nghĩa:
- chất độn
4. Anything added to fill out a whole
- "Some of the items in the collection are mere makeweights"
- synonym:
- makeweight ,
- filler
4. Bất cứ điều gì được thêm vào để điền vào một tổng thể
- "Một số vật phẩm trong bộ sưu tập chỉ là đồ trang điểm"
- từ đồng nghĩa:
- cân nặng ,
- chất độn
5. The tobacco used to form the core of a cigar
- synonym:
- filler
5. Thuốc lá dùng để tạo thành lõi của xì gà
- từ đồng nghĩa:
- chất độn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English