Translation meaning & definition of the word "fill" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "điền" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fill
[Điền đầy]/fɪl/
noun
1. A quantity sufficient to satisfy
- "He ate his fill of potatoes"
- "She had heard her fill of gossip"
- synonym:
- fill
1. Một số lượng đủ để đáp ứng
- "Anh ấy đã ăn khoai tây của mình"
- "Cô ấy đã nghe tin đồn của mình"
- từ đồng nghĩa:
- điền vào
2. Any material that fills a space or container
- "There was not enough fill for the trench"
- synonym:
- filling ,
- fill
2. Bất kỳ vật liệu nào lấp đầy không gian hoặc thùng chứa
- "Không có đủ điền vào rãnh"
- từ đồng nghĩa:
- làm đầy ,
- điền vào
verb
1. Make full, also in a metaphorical sense
- "Fill a container"
- "Fill the child with pride"
- synonym:
- fill ,
- fill up ,
- make full
1. Làm cho đầy đủ, cũng trong một ý nghĩa ẩn dụ
- "Điền vào một container"
- "Lấp đầy đứa trẻ với niềm tự hào"
- từ đồng nghĩa:
- điền vào ,
- làm đầy đủ
2. Become full
- "The pool slowly filled with water"
- "The theater filled up slowly"
- synonym:
- fill ,
- fill up
2. Trở nên đầy đủ
- "Hồ bơi từ từ đầy nước"
- "Nhà hát lấp đầy từ từ"
- từ đồng nghĩa:
- điền vào
3. Occupy the whole of
- "The liquid fills the container"
- synonym:
- occupy ,
- fill
3. Chiếm toàn bộ
- "Chất lỏng lấp đầy thùng chứa"
- từ đồng nghĩa:
- chiếm ,
- điền vào
4. Assume, as of positions or roles
- "She took the job as director of development"
- "He occupies the position of manager"
- "The young prince will soon occupy the throne"
- synonym:
- fill ,
- take ,
- occupy
4. Giả định, như các vị trí hoặc vai trò
- "Cô ấy nhận công việc là giám đốc phát triển"
- "Anh ấy chiếm vị trí quản lý"
- "Hoàng tử trẻ sẽ sớm chiếm ngôi"
- từ đồng nghĩa:
- điền vào ,
- lấy ,
- chiếm
5. Fill or meet a want or need
- synonym:
- meet ,
- satisfy ,
- fill ,
- fulfill ,
- fulfil
5. Điền hoặc đáp ứng mong muốn hoặc cần
- từ đồng nghĩa:
- gặp nhau ,
- thỏa mãn ,
- điền vào ,
- hoàn thành
6. Appoint someone to (a position or a job)
- synonym:
- fill
6. Bổ nhiệm ai đó vào (một vị trí hoặc một công việc)
- từ đồng nghĩa:
- điền vào
7. Eat until one is sated
- "He filled up on turkey"
- synonym:
- fill up ,
- fill
7. Ăn cho đến khi một người được định vị
- "Anh ấy đã lấp đầy gà tây"
- từ đồng nghĩa:
- điền vào
8. Fill to satisfaction
- "I am sated"
- synonym:
- satiate ,
- sate ,
- replete ,
- fill
8. Điền vào sự hài lòng
- "Tôi bị sa thải"
- từ đồng nghĩa:
- bão hòa ,
- sate ,
- đầy đủ ,
- điền vào
9. Plug with a substance
- "Fill a cavity"
- synonym:
- fill
9. Cắm với một chất
- "Đổ đầy khoang"
- từ đồng nghĩa:
- điền vào
Examples of using
Please fill in this form.
Vui lòng điền vào mẫu này.
I fill my pockets with candy when I go to see the kids.
Tôi lấp đầy túi của mình bằng kẹo khi đi gặp bọn trẻ.
Please fill the bath half full.
Hãy đổ đầy bồn tắm một nửa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English