Translation meaning & definition of the word "fickle" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "fickle" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fickle
[hay thay đổi]/fɪkəl/
adjective
1. Marked by erratic changeableness in affections or attachments
- "Fickle friends"
- "A flirt's volatile affections"
- synonym:
- fickle ,
- volatile
1. Được đánh dấu bằng sự thay đổi thất thường trong tình cảm hoặc chấp trước
- "Bạn hay thay đổi"
- "Tình cảm không ổn định của một kẻ tán tỉnh"
- từ đồng nghĩa:
- hay thay đổi ,
- dễ bay hơi
2. Liable to sudden unpredictable change
- "Erratic behavior"
- "Fickle weather"
- "Mercurial twists of temperament"
- "A quicksilver character, cool and willful at one moment, utterly fragile the next"
- synonym:
- erratic ,
- fickle ,
- mercurial ,
- quicksilver(a)
2. Chịu sự thay đổi đột ngột không thể đoán trước
- "Hành vi thất thường"
- "Thời tiết hay thay đổi"
- "Vòng xoắn của tính khí"
- "Một nhân vật quicksilver, lạnh lùng và cố ý tại một thời điểm, hoàn toàn mong manh tiếp theo"
- từ đồng nghĩa:
- thất thường ,
- hay thay đổi ,
- thương xót ,
- quicksilver (a)
Examples of using
Cats are fickle creatures.
Mèo là sinh vật hay thay đổi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English