Translation meaning & definition of the word "fetch" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tìm nạp" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fetch
[Lấy]/fɛʧ/
noun
1. The action of fetching
- synonym:
- fetch
1. Hành động của sự tìm nạp
- từ đồng nghĩa:
- lấy
verb
1. Go or come after and bring or take back
- "Get me those books over there, please"
- "Could you bring the wine?"
- "The dog fetched the hat"
- synonym:
- bring ,
- get ,
- convey ,
- fetch
1. Đi hoặc đến sau và mang hoặc lấy lại
- "Làm ơn cho tôi những cuốn sách đằng kia, làm ơn"
- "Bạn có thể mang rượu vang?"
- "Con chó lấy mũ"
- từ đồng nghĩa:
- mang lại ,
- được nhận ,
- truyền tải ,
- lấy
2. Be sold for a certain price
- "The painting brought $10,000"
- "The old print fetched a high price at the auction"
- synonym:
- fetch ,
- bring in ,
- bring
2. Được bán với giá nhất định
- "Bức tranh mang lại $ 10.000"
- "Bản in cũ lấy giá cao tại buổi đấu giá"
- từ đồng nghĩa:
- lấy ,
- mang vào ,
- mang lại
3. Take away or remove
- "The devil will fetch you!"
- synonym:
- fetch
3. Lấy đi hoặc loại bỏ
- "Ác quỷ sẽ lấy bạn!"
- từ đồng nghĩa:
- lấy
Examples of using
Please fetch me a piece of paper.
Vui lòng lấy cho tôi một mảnh giấy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English