Translation meaning & definition of the word "fervent" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tận tâm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fervent
[Nhiệt thành]/fərvənt/
adjective
1. Characterized by intense emotion
- "Ardent love"
- "An ardent lover"
- "A fervent desire to change society"
- "A fervent admirer"
- "Fiery oratory"
- "An impassioned appeal"
- "A torrid love affair"
- synonym:
- ardent ,
- fervent ,
- fervid ,
- fiery ,
- impassioned ,
- perfervid ,
- torrid
1. Đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt
- "Tình yêu lỗi"
- "Một người yêu hăng hái"
- "Một mong muốn nhiệt thành để thay đổi xã hội"
- "Một người ngưỡng mộ nhiệt thành"
- "Nhà nguyện bốc lửa"
- "Một sự hấp dẫn vô tư"
- "Một mối tình nóng bỏng"
- từ đồng nghĩa:
- hăng hái ,
- nhiệt thành ,
- bốc lửa ,
- vô tư ,
- nước hoa ,
- nóng bỏng
2. Extremely hot
- "The fervent heat...merely communicated a genial warmth to their half-torpid systems"- nathaniel hawthorne
- "Set out...when the fervid heat subsides"- frances trollope
- synonym:
- fervent ,
- fervid
2. Cực kỳ nóng
- "Sức nóng mãnh liệt ... chỉ truyền đạt một sự ấm áp về thể loại cho các hệ thống nửa torpid của họ" - nathaniel hawthorne
- "Đặt ra ... khi nhiệt độ nhiệt thành lắng xuống" - frances trollope
- từ đồng nghĩa:
- nhiệt thành
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English