Translation meaning & definition of the word "fender" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "fender" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fender
[Fender]/fɛndər/
noun
1. A barrier that surrounds the wheels of a vehicle to block splashing water or mud
- "In britain they call a fender a wing"
- synonym:
- fender ,
- wing
1. Một hàng rào bao quanh các bánh xe của một chiếc xe để chặn nước bắn tung tóe hoặc bùn
- "Ở anh, họ gọi một chắn bùn là một cánh"
- từ đồng nghĩa:
- chắn bùn ,
- cánh
2. An inclined metal frame at the front of a locomotive to clear the track
- synonym:
- fender ,
- buffer ,
- cowcatcher ,
- pilot
2. Một khung kim loại nghiêng ở phía trước của một đầu máy để xóa đường đua
- từ đồng nghĩa:
- chắn bùn ,
- bộ đệm ,
- chăn bò ,
- phi công
3. A low metal guard to confine falling coals to a hearth
- synonym:
- fender
3. Một người bảo vệ kim loại thấp để giới hạn than rơi xuống lò sưởi
- từ đồng nghĩa:
- chắn bùn
4. A cushion-like device that reduces shock due to an impact
- synonym:
- buffer ,
- fender
4. Một thiết bị giống như đệm giúp giảm sốc do va chạm
- từ đồng nghĩa:
- bộ đệm ,
- chắn bùn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English