Translation meaning & definition of the word "felt" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cảm thấy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Felt
[Cảm thấy]/fɛlt/
noun
1. A fabric made of compressed matted animal fibers
- synonym:
- felt
1. Một loại vải làm từ sợi động vật bị nén
- từ đồng nghĩa:
- cảm thấy
verb
1. Mat together and make felt-like
- "Felt the wool"
- synonym:
- felt
1. Kết hợp với nhau và làm cho giống như nỉ
- "Cảm thấy len"
- từ đồng nghĩa:
- cảm thấy
2. Cover with felt
- "Felt a cap"
- synonym:
- felt
2. Che bằng nỉ
- "Cảm thấy một cái mũ"
- từ đồng nghĩa:
- cảm thấy
3. Change texture so as to become matted and felt-like
- "The fabric felted up after several washes"
- synonym:
- felt ,
- felt up ,
- mat up ,
- matt-up ,
- matte up ,
- matte ,
- mat
3. Thay đổi kết cấu để trở nên mờ và giống như nỉ
- "Vải nỉ sau vài lần giặt"
- từ đồng nghĩa:
- cảm thấy ,
- cảm thấy lên ,
- trưởng thành ,
- matt-up ,
- mờ lên ,
- mờ ,
- chiếu
Examples of using
We felt at home.
Chúng tôi cảm thấy như ở nhà.
I felt weak in the knees.
Tôi cảm thấy yếu ở đầu gối.
I felt the tension grow between us.
Tôi cảm thấy căng thẳng gia tăng giữa chúng tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English