Translation meaning & definition of the word "feeder" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trung chuyển" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Feeder
[Người cho ăn]/fidər/
noun
1. An animal being fattened or suitable for fattening
- synonym:
- feeder
1. Một con vật được vỗ béo hoặc thích hợp để vỗ béo
- từ đồng nghĩa:
- trung chuyển
2. Someone who consumes food for nourishment
- synonym:
- eater ,
- feeder
2. Ai đó tiêu thụ thực phẩm để nuôi dưỡng
- từ đồng nghĩa:
- người ăn ,
- trung chuyển
3. A branch that flows into the main stream
- synonym:
- feeder ,
- tributary ,
- confluent ,
- affluent
3. Một nhánh chảy vào luồng chính
- từ đồng nghĩa:
- trung chuyển ,
- phụ lưu ,
- hợp lưu ,
- giàu có
4. A machine that automatically provides a supply of some material
- "The feeder discharged feed into a trough for the livestock"
- synonym:
- self-feeder ,
- feeder
4. Một máy tự động cung cấp một số vật liệu
- "Người cung cấp thức ăn thải vào máng cho vật nuôi"
- từ đồng nghĩa:
- tự trung chuyển ,
- trung chuyển
5. An outdoor device that supplies food for wild birds
- synonym:
- bird feeder ,
- birdfeeder ,
- feeder
5. Một thiết bị ngoài trời cung cấp thức ăn cho chim hoang dã
- từ đồng nghĩa:
- trung chuyển chim ,
- chim ăn ,
- trung chuyển
6. An animal that feeds on a particular source of food
- "A bark feeder"
- "A mud feeder"
- synonym:
- feeder
6. Một động vật ăn một nguồn thực phẩm cụ thể
- "Một trung chuyển vỏ cây"
- "Một trung chuyển bùn"
- từ đồng nghĩa:
- trung chuyển
Examples of using
There is a bird feeder in our backyard.
Có một trung chuyển chim trong sân sau của chúng tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English