Translation meaning & definition of the word "feebly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "yếu đuối" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Feebly
[Feebly]/fibli/
adverb
1. In a faint and feeble manner
- "The lighthouse, flashing feebly against the sleet-blurred, rocky backdrop of the coast of north west norway"
- synonym:
- feebly
1. Một cách mờ nhạt và yếu đuối
- "Ngọn hải đăng, lóe lên một cách yếu ớt trước khung cảnh đá, mờ ảo của bờ biển phía tây bắc na uy"
- từ đồng nghĩa:
- yếu đuối
2. In a halting and feeble manner
- "Reform, in fact, is, rather feebly, on the win"
- synonym:
- feebly
2. Một cách dừng lại và yếu đuối
- "Cải cách, trên thực tế, là, khá yếu đuối, trên chiến thắng"
- từ đồng nghĩa:
- yếu đuối
Examples of using
He lay breathing very feebly.
Anh nằm thở rất yếu đuối.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English