Translation meaning & definition of the word "fashionable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thời trang" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fashionable
[Thời trang]/fæʃənəbəl/
adjective
1. Being or in accordance with current social fashions
- "Fashionable clothing"
- "The fashionable side of town"
- "A fashionable cafe"
- synonym:
- fashionable ,
- stylish
1. Được hoặc phù hợp với thời trang xã hội hiện tại
- "Quần áo thời trang"
- "Phía thời trang của thị trấn"
- "Một quán cà phê thời trang"
- từ đồng nghĩa:
- thời trang ,
- sành điệu
2. Having elegance or taste or refinement in manners or dress
- "A little less posh but every bit as stylish as lord peter wimsey"
- "The stylish resort of gstadd"
- synonym:
- stylish ,
- fashionable
2. Có sự thanh lịch hoặc hương vị hoặc tinh tế trong cách cư xử hoặc ăn mặc
- "Ít sang trọng hơn một chút nhưng mỗi chút phong cách như lord peter wimsey"
- "Khu nghỉ mát phong cách của gstadd"
- từ đồng nghĩa:
- sành điệu ,
- thời trang
3. Patronized by
- synonym:
- fashionable
3. Bảo trợ bởi
- từ đồng nghĩa:
- thời trang
Examples of using
Next year, hats will become fashionable.
Năm tới, mũ sẽ trở thành mốt.
It is fashionable to have leather chairs.
Đó là thời trang để có ghế da.
Next year, hats will become fashionable.
Năm tới, mũ sẽ trở thành mốt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English