Translation meaning & definition of the word "fascination" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hấp dẫn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fascination
[Hấp dẫn]/fæsəneʃən/
noun
1. The state of being intensely interested (as by awe or terror)
- synonym:
- fascination ,
- captivation
1. Trạng thái được quan tâm mạnh mẽ (như bởi sự sợ hãi hoặc khủng bố)
- từ đồng nghĩa:
- mê hoặc ,
- quyến rũ
2. A feeling of great liking for something wonderful and unusual
- synonym:
- captivation ,
- enchantment ,
- enthrallment ,
- fascination
2. Một cảm giác tuyệt vời thích một cái gì đó tuyệt vời và khác thường
- từ đồng nghĩa:
- quyến rũ ,
- bùa mê ,
- say mê ,
- mê hoặc
3. The capacity to attract intense interest
- "He held the children spellbound with magic tricks and other fascinations"
- synonym:
- fascination
3. Khả năng thu hút sự quan tâm mạnh mẽ
- "Anh ấy giữ những đứa trẻ bị đánh vần bằng những trò ảo thuật và những trò mê hoặc khác"
- từ đồng nghĩa:
- mê hoặc
Examples of using
The public's fascination with organized crime is very disturbing.
Niềm đam mê của công chúng với tội phạm có tổ chức là rất đáng lo ngại.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English