Translation meaning & definition of the word "farsighted" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chiến đấu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Farsighted
[viễn thị]/fɑrsaɪtəd/
adjective
1. Able to see distant objects clearly
- synonym:
- farsighted ,
- presbyopic
1. Có thể nhìn thấy các vật thể ở xa rõ ràng
- từ đồng nghĩa:
- viễn thị
2. Planning prudently for the future
- "Large goals that required farsighted policies"
- "Took a long view of the geopolitical issues"
- synonym:
- farseeing ,
- farsighted ,
- foresighted ,
- foresightful ,
- prospicient ,
- long ,
- longsighted
2. Lập kế hoạch thận trọng cho tương lai
- "Các mục tiêu lớn đòi hỏi các chính sách tầm nhìn xa"
- "Đã có một cái nhìn dài về các vấn đề địa chính trị"
- từ đồng nghĩa:
- viễn cảnh ,
- viễn thị ,
- tầm nhìn xa ,
- triển vọng ,
- dài ,
- nhìn xa
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English