Translation meaning & definition of the word "farm" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "trang trại" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Farm
[Nông trại]/fɑrm/
noun
1. Workplace consisting of farm buildings and cultivated land as a unit
- "It takes several people to work the farm"
- synonym:
- farm
1. Nơi làm việc bao gồm các tòa nhà trang trại và đất canh tác như một đơn vị
- "Phải mất nhiều người để làm việc trang trại"
- từ đồng nghĩa:
- nông trại
verb
1. Be a farmer
- Work as a farmer
- "My son is farming in california"
- synonym:
- farm
1. Làm nông dân
- Làm nông dân
- "Con trai tôi đang làm nông ở california"
- từ đồng nghĩa:
- nông trại
2. Collect fees or profits
- synonym:
- farm
2. Thu phí hoặc lợi nhuận
- từ đồng nghĩa:
- nông trại
3. Cultivate by growing, often involving improvements by means of agricultural techniques
- "The bordeaux region produces great red wines"
- "They produce good ham in parma"
- "We grow wheat here"
- "We raise hogs here"
- synonym:
- grow ,
- raise ,
- farm ,
- produce
3. Canh tác bằng cách phát triển, thường liên quan đến cải tiến bằng kỹ thuật nông nghiệp
- "Vùng bordeaux sản xuất rượu vang đỏ tuyệt vời"
- "Họ sản xuất giăm bông tốt ở parma"
- "Chúng tôi trồng lúa mì ở đây"
- "Chúng tôi nuôi lợn ở đây"
- từ đồng nghĩa:
- phát triển ,
- tăng ,
- nông trại ,
- sản xuất
Examples of using
Tom was born and raised on a farm.
Tom sinh ra và lớn lên tại một trang trại.
The car raced past the farm.
Chiếc xe chạy qua trang trại.
I worked a couple of years as a farm hand.
Tôi đã làm việc một vài năm như một bàn tay nông trại.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English