Translation meaning & definition of the word "fare" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giá vé" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fare
[Giá vé]/fɛr/
noun
1. An agenda of things to do
- "They worked rapidly down the menu of reports"
- synonym:
- menu ,
- fare
1. Một chương trình nghị sự về những việc cần làm
- "Họ đã làm việc nhanh chóng trong thực đơn báo cáo"
- từ đồng nghĩa:
- thực đơn ,
- giá vé
2. The sum charged for riding in a public conveyance
- synonym:
- fare ,
- transportation
2. Số tiền được tính để đi trong một vận chuyển công cộng
- từ đồng nghĩa:
- giá vé ,
- vận chuyển
3. A paying (taxi) passenger
- synonym:
- fare
3. Một hành khách trả tiền (taxi)
- từ đồng nghĩa:
- giá vé
4. The food and drink that are regularly served or consumed
- synonym:
- fare
4. Thực phẩm và đồ uống thường xuyên được phục vụ hoặc tiêu thụ
- từ đồng nghĩa:
- giá vé
verb
1. Proceed or get along
- "How is she doing in her new job?"
- "How are you making out in graduate school?"
- "He's come a long way"
- synonym:
- do ,
- fare ,
- make out ,
- come ,
- get along
1. Tiến hành hoặc hòa thuận
- "Làm thế nào cô ấy làm trong công việc mới của mình?"
- "Làm thế nào bạn làm cho ra ở trường sau đại học?"
- "Anh ấy đi một chặng đường dài"
- từ đồng nghĩa:
- làm ,
- giá vé ,
- làm cho ra ,
- đến ,
- hòa thuận
2. Eat well
- synonym:
- fare
2. Ăn ngon
- từ đồng nghĩa:
- giá vé
Examples of using
Pass the fare.
Vượt qua giá vé.
Fare thee well! and if for ever, still for ever, fare thee well.
Giá vé tốt! và nếu mãi mãi, vẫn mãi mãi, giá vé tốt.
He paid double the usual fare.
Anh trả gấp đôi giá vé thông thường.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English