Translation meaning & definition of the word "farce" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trò hề" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Farce
[Trò hề]/fɑrs/
noun
1. A comedy characterized by broad satire and improbable situations
- synonym:
- farce ,
- farce comedy ,
- travesty
1. Một bộ phim hài đặc trưng bởi tình huống châm biếm rộng và không thể xảy ra
- từ đồng nghĩa:
- trò hề ,
- phim hài ,
- du lịch
2. Mixture of ground raw chicken and mushrooms with pistachios and truffles and onions and parsley and lots of butter and bound with eggs
- synonym:
- forcemeat ,
- farce
2. Hỗn hợp gà sống và nấm với quả hồ trăn và nấm cục và hành tây và rau mùi tây và rất nhiều bơ và liên kết với trứng
- từ đồng nghĩa:
- thịt băm ,
- trò hề
verb
1. Fill with a stuffing while cooking
- "Have you stuffed the turkey yet?"
- synonym:
- farce ,
- stuff
1. Điền vào một nhồi trong khi nấu ăn
- "Bạn đã nhồi gà tây chưa?"
- từ đồng nghĩa:
- trò hề ,
- thứ gì đó
Examples of using
This is a farce.
Đây là một trò hề.
This is a farce.
Đây là một trò hề.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English