Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "fan" into Vietnamese language

Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "fan" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Fan

[Quạt]
/fæn/

noun

1. A device for creating a current of air by movement of a surface or surfaces

    synonym:
  • fan

1. Một thiết bị để tạo ra luồng không khí bằng chuyển động của bề mặt hoặc bề mặt

    từ đồng nghĩa:
  • fan hâm mộ

2. An enthusiastic devotee of sports

    synonym:
  • sports fan
  • ,
  • fan
  • ,
  • rooter

2. Một tín đồ nhiệt tình của thể thao

    từ đồng nghĩa:
  • người hâm mộ thể thao
  • ,
  • fan hâm mộ
  • ,
  • rooter

3. An ardent follower and admirer

    synonym:
  • fan
  • ,
  • buff
  • ,
  • devotee
  • ,
  • lover

3. Một người theo dõi và ngưỡng mộ

    từ đồng nghĩa:
  • fan hâm mộ
  • ,
  • buff
  • ,
  • tín đồ
  • ,
  • người yêu

verb

1. Strike out (a batter), (of a pitcher)

    synonym:
  • fan

1. Tấn công (một người đánh bóng), (của một bình)

    từ đồng nghĩa:
  • fan hâm mộ

2. Make (an emotion) fiercer

  • "Fan hatred"
    synonym:
  • fan

2. Làm cho (một cảm xúc) bốc lửa

  • "Hận thù fan hâm mộ"
    từ đồng nghĩa:
  • fan hâm mộ

3. Agitate the air

    synonym:
  • fan

3. Khuấy động không khí

    từ đồng nghĩa:
  • fan hâm mộ

4. Separate the chaff from by using air currents

  • "She stood there winnowing chaff all day in the field"
    synonym:
  • winnow
  • ,
  • fan

4. Tách vỏ bằng cách sử dụng dòng không khí

  • "Cô ấy đứng đó vẫy gọi cả ngày trên sân"
    từ đồng nghĩa:
  • winnow
  • ,
  • fan hâm mộ

Examples of using

I liked both songs very much, and only then I noticed that they'd been written by the same band. At that moment it got one more fan.
Tôi rất thích cả hai bài hát, và chỉ sau đó tôi nhận thấy rằng chúng được viết bởi cùng một ban nhạc. Ngay lúc đó nó có thêm một fan hâm mộ.
The fan is over my head.
Chiếc quạt trên đầu tôi.
Tom turned off the fan.
Tom tắt quạt.