Translation meaning & definition of the word "familiarity" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "làm quen" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Familiarity
[Làm quen]/fəmɪljɛrəti/
noun
1. Personal knowledge or information about someone or something
- synonym:
- acquaintance ,
- familiarity ,
- conversance ,
- conversancy
1. Kiến thức cá nhân hoặc thông tin về ai đó hoặc một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- người quen ,
- quen ,
- đàm thoại
2. Usualness by virtue of being familiar or well known
- synonym:
- familiarity
2. Bình thường nhờ quen thuộc hoặc nổi tiếng
- từ đồng nghĩa:
- quen
3. Close or warm friendship
- "The absence of fences created a mysterious intimacy in which no one knew privacy"
- synonym:
- familiarity ,
- intimacy ,
- closeness
3. Tình bạn gần gũi hoặc ấm áp
- "Sự vắng mặt của hàng rào đã tạo ra một sự thân mật bí ẩn trong đó không ai biết riêng tư"
- từ đồng nghĩa:
- quen ,
- thân mật ,
- gần gũi
4. A casual manner
- synonym:
- casualness ,
- familiarity
4. Một cách giản dị
- từ đồng nghĩa:
- giản dị ,
- quen
5. An act of undue intimacy
- synonym:
- familiarity ,
- impropriety ,
- indecorum ,
- liberty
5. Một hành động thân mật quá mức
- từ đồng nghĩa:
- quen ,
- không chính đáng ,
- không thông thường ,
- tự do
Examples of using
I wouldn't permit such familiarity.
Tôi sẽ không cho phép quen thuộc như vậy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English