Translation meaning & definition of the word "falsification" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giả mạo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Falsification
[Làm sai lệch]/fælsəfəkeʃən/
noun
1. Any evidence that helps to establish the falsity of something
- synonym:
- disproof ,
- falsification ,
- refutation
1. Bất kỳ bằng chứng nào giúp thiết lập sự giả dối của một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- không chống đối ,
- làm sai lệch ,
- bác bỏ
2. A willful perversion of facts
- synonym:
- falsification ,
- misrepresentation
2. Một sự đồi trụy cố ý của sự thật
- từ đồng nghĩa:
- làm sai lệch ,
- trình bày sai
3. The act of rendering something false as by fraudulent changes (of documents or measures etc.) or counterfeiting
- synonym:
- falsification ,
- falsehood
3. Hành động đưa ra một cái gì đó sai như thay đổi gian lận (của tài liệu hoặc biện pháp, v.v.) hoặc làm giả
- từ đồng nghĩa:
- làm sai lệch ,
- giả dối
4. The act of determining that something is false
- synonym:
- falsification ,
- falsifying ,
- disproof ,
- refutation ,
- refutal
4. Hành động xác định rằng một cái gì đó là sai
- từ đồng nghĩa:
- làm sai lệch ,
- không chống đối ,
- bác bỏ
Examples of using
All the photographs and videos of the aeroplane dropping teddy bears are claimed to be falsification and provocation by Belarusian authorities.
Tất cả các bức ảnh và video về chiếc máy bay thả gấu bông được cho là giả mạo và khiêu khích bởi chính quyền Bêlarut.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English