Translation meaning & definition of the word "fallible" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ngón tay" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fallible
[Ngã]/fæləbəl/
adjective
1. Likely to fail or make errors
- "Everyone is fallible to some degree"
- synonym:
- fallible
1. Có khả năng thất bại hoặc mắc lỗi
- "Mọi người đều dễ sai ở một mức độ nào đó"
- từ đồng nghĩa:
- dễ sai lầm
2. Wanting in moral strength, courage, or will
- Having the attributes of man as opposed to e.g. divine beings
- "I'm only a fallible human"
- "Frail humanity"
- synonym:
- fallible ,
- frail ,
- imperfect ,
- weak
2. Muốn có sức mạnh đạo đức, lòng can đảm, hoặc ý chí
- Có các thuộc tính của con người trái ngược với ví dụ: thần linh
- "Tôi chỉ là một con người dễ sai lầm"
- "Nhân loại gian lận"
- từ đồng nghĩa:
- dễ sai lầm ,
- yếu đuối ,
- không hoàn hảo ,
- yếu
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English