Translation meaning & definition of the word "fallen" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rơi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fallen
[Mùa thu]/fɑlən/
adjective
1. Having dropped by the force of gravity
- "Fallen leaves covered the forest floor"
- "Sat on a fallen tree trunk"
- synonym:
- fallen
1. Đã giảm bởi lực hấp dẫn
- "Lá rụng bao phủ sàn rừng"
- "Sat trên thân cây ngã"
- từ đồng nghĩa:
- ngã
2. Having fallen in or collapsed
- "A fallen building"
- synonym:
- fallen
2. Đã rơi vào hoặc sụp đổ
- "Một tòa nhà sụp đổ"
- từ đồng nghĩa:
- ngã
3. Having lost your chastity
- "A fallen woman"
- synonym:
- fallen
3. Đã mất sự trong trắng của bạn
- "Một người phụ nữ sa ngã"
- từ đồng nghĩa:
- ngã
4. Killed in battle
- "To honor fallen soldiers"
- synonym:
- fallen
4. Bị giết trong trận chiến
- "Để tôn vinh những người lính ngã xuống"
- từ đồng nghĩa:
- ngã
Examples of using
Only a few drops of rain have fallen.
Chỉ một vài giọt mưa đã rơi.
Tom has already fallen asleep.
Tom đã ngủ rồi.
The fallen tree barred our way.
Cây ngã chặn đường chúng tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English