Translation meaning & definition of the word "fake" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "giả" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fake
[Giả mạo]/fek/
noun
1. Something that is a counterfeit
- Not what it seems to be
- synonym:
- fake ,
- sham ,
- postiche
1. Một cái gì đó là hàng giả
- Không phải những gì nó có vẻ là
- từ đồng nghĩa:
- giả mạo ,
- bài đăng
2. A person who makes deceitful pretenses
- synonym:
- imposter ,
- impostor ,
- pretender ,
- fake ,
- faker ,
- fraud ,
- sham ,
- shammer ,
- pseudo ,
- pseud ,
- role player
2. Một người giả vờ gian dối
- từ đồng nghĩa:
- kẻ mạo danh ,
- giả vờ ,
- giả mạo ,
- kẻ giả mạo ,
- lừa đảo ,
- shammer ,
- giả ,
- người đóng vai trò
3. (football) a deceptive move made by a football player
- synonym:
- juke ,
- fake
3. (bóng đá) một động thái lừa đảo được thực hiện bởi một cầu thủ bóng đá
- từ đồng nghĩa:
- máy hát ,
- giả mạo
verb
1. Make a copy of with the intent to deceive
- "He faked the signature"
- "They counterfeited dollar bills"
- "She forged a green card"
- synonym:
- forge ,
- fake ,
- counterfeit
1. Tạo một bản sao với ý định lừa dối
- "Anh ấy giả chữ ký"
- "Họ làm giả hóa đơn đô la"
- "Cô ấy đã giả mạo thẻ xanh"
- từ đồng nghĩa:
- rèn ,
- giả mạo ,
- hàng giả
2. Tamper, with the purpose of deception
- "Fudge the figures"
- "Cook the books"
- "Falsify the data"
- synonym:
- fudge ,
- manipulate ,
- fake ,
- falsify ,
- cook ,
- wangle ,
- misrepresent
2. Giả mạo, với mục đích lừa dối
- "Đánh lừa các số liệu"
- "Nấu sách"
- "Làm sai lệch dữ liệu"
- từ đồng nghĩa:
- fudge ,
- thao túng ,
- giả mạo ,
- làm sai lệch ,
- nấu ăn ,
- vẫy ,
- trình bày sai
3. Speak insincerely or without regard for facts or truths
- "The politician was not well prepared for the debate and faked it"
- synonym:
- talk through one's hat ,
- bullshit ,
- bull ,
- fake
3. Nói không trung thực hoặc không quan tâm đến sự thật hoặc sự thật
- "Chính trị gia đã không chuẩn bị tốt cho cuộc tranh luận và giả mạo nó"
- từ đồng nghĩa:
- nói chuyện qua mũ của một người ,
- nhảm nhí ,
- bò đực ,
- giả mạo
adjective
1. Fraudulent
- Having a misleading appearance
- synonym:
- bogus ,
- fake ,
- phony ,
- phoney ,
- bastard
1. Lừa đảo
- Có vẻ ngoài sai lệch
- từ đồng nghĩa:
- không có thật ,
- giả mạo ,
- điện thoại ,
- khốn
2. Not genuine or real
- Being an imitation of the genuine article
- "It isn't fake anything
- It's real synthetic fur"
- "Faux pearls"
- "False teeth"
- "Decorated with imitation palm leaves"
- "A purse of simulated alligator hide"
- synonym:
- fake ,
- false ,
- faux ,
- imitation ,
- simulated
2. Không chính hãng hay thật
- Là một sự bắt chước của bài viết chính hãng
- "Nó không phải là giả mạo bất cứ điều gì
- Đó là lông tổng hợp thực sự"
- "Ngọc trai giả"
- "Răng giả"
- "Trang trí với lá cọ giả"
- "Một ví ẩn cá sấu mô phỏng"
- từ đồng nghĩa:
- giả mạo ,
- sai ,
- giả ,
- bắt chước ,
- mô phỏng
Examples of using
It's difficult to tell an original from a fake.
Thật khó để nói một bản gốc từ một giả.
She looks so fake.
Cô ấy trông thật giả tạo.
I always notice using fake dinosaurs in movies.
Tôi luôn nhận thấy sử dụng khủng long giả trong phim.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English