Translation meaning & definition of the word "fairy" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "tiên" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fairy
[Tiên]/fɛri/
noun
1. A small being, human in form, playful and having magical powers
- synonym:
- fairy ,
- faery ,
- faerie ,
- fay ,
- sprite
1. Một sinh vật nhỏ bé, có hình dạng con người, vui tươi và có sức mạnh ma thuật
- từ đồng nghĩa:
- tiên ,
- thần tiên ,
- fay ,
- sprite
2. Offensive term for an openly homosexual man
- synonym:
- fagot ,
- faggot ,
- fag ,
- fairy ,
- nance ,
- pansy ,
- queen ,
- queer ,
- poof ,
- poove ,
- pouf
2. Thuật ngữ xúc phạm dành cho một người đàn ông đồng tính công khai
- từ đồng nghĩa:
- fagot ,
- đồ khốn ,
- tiên ,
- tài chính ,
- pansy ,
- nữ hoàng ,
- kỳ quặc ,
- poof ,
- úi ,
- pouf
Examples of using
It reads like a fairy tale.
Nó đọc như một câu chuyện cổ tích.
The Brothers Grimm collected fairy tales all-over Germany.
Anh em nhà Grimm sưu tầm truyện cổ tích khắp nước Đức.
In the shadow of the Leaning Tower of Piza sits the storyteller of the town, eating a plate of pea soup. After that he tells some children the fairy tale "The Princess and the Pea".
Dưới bóng Tháp nghiêng Piza là người kể chuyện của thị trấn, đang ăn một đĩa súp đậu. Sau đó anh kể cho một số đứa trẻ nghe câu chuyện cổ tích "Công chúa và hạt đậu".
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English