Translation meaning & definition of the word "fairly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khá" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fairly
[Công bằng]/fɛrli/
adverb
1. To a moderately sufficient extent or degree
- "Pretty big"
- "Pretty bad"
- "Jolly decent of him"
- "The shoes are priced reasonably"
- "He is fairly clever with computers"
- synonym:
- reasonably ,
- moderately ,
- pretty ,
- jolly ,
- somewhat ,
- fairly ,
- middling ,
- passably
1. Đến mức độ hoặc mức độ vừa phải
- "Khá lớn"
- "Khá tệ"
- "Jolly đàng hoàng của anh ấy"
- "Đôi giày có giá hợp lý"
- "Anh ấy khá thông minh với máy tính"
- từ đồng nghĩa:
- hợp lý ,
- vừa phải ,
- xinh đẹp ,
- vui vẻ ,
- phần nào ,
- khá ,
- trung gian ,
- thụ động
2. Without favoring one party, in a fair evenhanded manner
- "Deal fairly with one another"
- synonym:
- fairly ,
- fair ,
- evenhandedly
2. Mà không ủng hộ một bên, theo cách thức công bằng
- "Đối phó công bằng với nhau"
- từ đồng nghĩa:
- khá ,
- công bằng ,
- đồng đều
3. In conformity with the rules or laws and without fraud or cheating
- "They played fairly"
- synonym:
- fairly ,
- fair ,
- clean
3. Phù hợp với các quy tắc hoặc luật pháp và không gian lận hoặc gian lận
- "Họ chơi khá"
- từ đồng nghĩa:
- khá ,
- công bằng ,
- sạch sẽ
Examples of using
Tom dealt fairly with me.
Tom đối phó công bằng với tôi.
Tom speaks French fairly well.
Tom nói tiếng Pháp khá tốt.
She's in a fairly bad mood now.
Bây giờ cô ấy đang ở trong một tâm trạng khá xấu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English