Translation meaning & definition of the word "fade" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ "fade" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fade
[Phai]/fed/
noun
1. A golf shot that curves to the right for a right-handed golfer
- "He took lessons to cure his slicing"
- synonym:
- slice ,
- fade ,
- slicing
1. Một cú đánh golf uốn cong sang phải cho một tay golf thuận tay phải
- "Anh ấy đã học cách chữa vết cắt của mình"
- từ đồng nghĩa:
- lát ,
- phai nhạt ,
- cắt lát
2. Gradually ceasing to be visible
- synonym:
- fade ,
- disappearance
2. Dần dần không còn nhìn thấy được nữa
- từ đồng nghĩa:
- phai nhạt ,
- biến mất
verb
1. Become less clearly visible or distinguishable
- Disappear gradually or seemingly
- "The scene begins to fade"
- "The tree trunks are melting into the forest at dusk"
- synonym:
- fade ,
- melt
1. Trở nên ít rõ ràng hơn hoặc khó phân biệt hơn
- Biến mất dần dần hoặc dường như
- "Cảnh bắt đầu mờ dần"
- "Những thân cây đang tan vào rừng vào lúc hoàng hôn"
- từ đồng nghĩa:
- phai nhạt ,
- tan chảy
2. Lose freshness, vigor, or vitality
- "Her bloom was fading"
- synonym:
- fade ,
- wither
2. Mất đi sự tươi mới, sức sống hoặc sức sống
- "Sự nở hoa của cô ấy đang mờ dần"
- từ đồng nghĩa:
- phai nhạt ,
- héo
3. Disappear gradually
- "The pain eventually passed off"
- synonym:
- evanesce ,
- fade ,
- blow over ,
- pass off ,
- fleet ,
- pass
3. Biến mất dần dần
- "Cơn đau cuối cùng cũng qua đi"
- từ đồng nghĩa:
- evanesce ,
- phai nhạt ,
- thổi qua ,
- vượt qua ,
- hạm đội
4. Become feeble
- "The prisoner has be languishing for years in the dungeon"
- synonym:
- languish ,
- fade
4. Trở nên yếu đuối
- "Tù nhân đã mòn mỏi nhiều năm trong ngục tối"
- từ đồng nghĩa:
- uể oải ,
- phai nhạt
Examples of using
Flowers soon fade when they have been cut.
Hoa sẽ sớm tàn khi bị cắt.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English