Translation meaning & definition of the word "facilitate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tạo điều kiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Facilitate
[Tạo điều kiện]/fəsɪlətet/
verb
1. Make easier
- "You could facilitate the process by sharing your knowledge"
- synonym:
- facilitate ,
- ease ,
- alleviate
1. Dễ dàng hơn
- "Bạn có thể tạo điều kiện cho quá trình bằng cách chia sẻ kiến thức của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- tạo điều kiện ,
- dễ dàng ,
- giảm bớt
2. Be of use
- "This will help to prevent accidents"
- synonym:
- help ,
- facilitate
2. Được sử dụng
- "Điều này sẽ giúp ngăn ngừa tai nạn"
- từ đồng nghĩa:
- giúp đỡ ,
- tạo điều kiện
3. Increase the likelihood of (a response)
- "The stimulus facilitates a delayed impulse"
- synonym:
- facilitate
3. Tăng khả năng (một phản ứng)
- "Các kích thích tạo điều kiện cho một xung lực chậm trễ"
- từ đồng nghĩa:
- tạo điều kiện
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English