Translation meaning & definition of the word "facial" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mặt" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Facial
[Mặt]/feʃəl/
noun
1. Cranial nerve that supplies facial muscles
- synonym:
- facial ,
- facial nerve ,
- nervus facialis ,
- seventh cranial nerve
1. Dây thần kinh sọ cung cấp cơ mặt
- từ đồng nghĩa:
- khuôn mặt ,
- thần kinh mặt ,
- thần kinh ,
- dây thần kinh sọ thứ bảy
2. Care for the face that usually involves cleansing and massage and the application of cosmetic creams
- synonym:
- facial
2. Chăm sóc khuôn mặt thường liên quan đến làm sạch và massage và ứng dụng kem mỹ phẩm
- từ đồng nghĩa:
- khuôn mặt
adjective
1. Of or concerning the face
- "A facial massage"
- "Facial hair"
- "Facial expression"
- synonym:
- facial
1. Của hoặc liên quan đến khuôn mặt
- "Massage mặt"
- "Tóc mặt"
- "Biểu hiện khuôn mặt"
- từ đồng nghĩa:
- khuôn mặt
2. Of or pertaining to the outside surface of an object
- synonym:
- facial
2. Hoặc liên quan đến bề mặt bên ngoài của một đối tượng
- từ đồng nghĩa:
- khuôn mặt
Examples of using
Her facial expression was more sour than a lemon.
Biểu cảm khuôn mặt của cô ấy chua hơn một quả chanh.
The dog has various facial expressions.
Con chó có biểu cảm khuôn mặt khác nhau.
This is more like a liquid than a facial cream. That makes it easy to use.
Đây giống như một chất lỏng hơn là một loại kem mặt. Điều đó làm cho nó dễ sử dụng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English