Translation meaning & definition of the word "fabric" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vải" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Fabric
[Vải]/fæbrɪk/
noun
1. Artifact made by weaving or felting or knitting or crocheting natural or synthetic fibers
- "The fabric in the curtains was light and semitransparent"
- "Woven cloth originated in mesopotamia around 5000 bc"
- "She measured off enough material for a dress"
- synonym:
- fabric ,
- cloth ,
- material ,
- textile
1. Tạo tác được làm bằng cách dệt hoặc nỉ hoặc đan hoặc móc sợi tự nhiên hoặc tổng hợp
- "Vải trong rèm cửa nhẹ và bán trong suốt"
- "Vải dệt có nguồn gốc từ mesopotamia khoảng năm 5000 trước công nguyên"
- "Cô ấy đo đủ chất liệu cho một chiếc váy"
- từ đồng nghĩa:
- vải ,
- vật liệu ,
- dệt may
2. The underlying structure
- "Providing a factual framework for future research"
- "It is part of the fabric of society"
- synonym:
- framework ,
- fabric
2. Cấu trúc cơ bản
- "Cung cấp một khuôn khổ thực tế cho nghiên cứu trong tương lai"
- "Nó là một phần của kết cấu xã hội"
- từ đồng nghĩa:
- khung ,
- vải
Examples of using
I bought five metres of fabric in the shop.
Tôi đã mua năm mét vải trong cửa hàng.
The dress is made of a thin fabric.
Chiếc váy được làm bằng vải mỏng.
This fabric stains easily.
Vải này dễ dàng bị ố.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English