Translation meaning & definition of the word "extremist" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cực đoan" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Extremist
[Cực đoan]/ɛkstrimɪst/
noun
1. A person who holds extreme views
- synonym:
- extremist
1. Một người có quan điểm cực đoan
- từ đồng nghĩa:
- cực đoan
adjective
1. (used of opinions and actions) far beyond the norm
- "Extremist political views"
- "Radical opinions on education"
- "An ultra conservative"
- synonym:
- extremist ,
- radical ,
- ultra
1. (sử dụng ý kiến và hành động) vượt xa định mức
- "Quan điểm chính trị cực đoan"
- "Ý kiến cấp tiến về giáo dục"
- "Một người cực kỳ bảo thủ"
- từ đồng nghĩa:
- cực đoan ,
- triệt để ,
- siêu
Examples of using
Elena Mizulina, infamous for her legislative initiatives, suggested in her interview to the REN-TV channel that the phrase “gays are people too” may be considered extremist.
Elena Mizulina, khét tiếng với các sáng kiến lập pháp của mình, đã đề nghị trong cuộc phỏng vấn của mình với kênh REN-TV rằng cụm từ “ đồng tính là những người quá ” có thể bị coi là cực đoan.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English