Translation meaning & definition of the word "extremely" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cực kỳ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Extremely
[Vô cùng]/ɛkstrimli/
adverb
1. To a high degree or extent
- Favorably or with much respect
- "Highly successful"
- "He spoke highly of her"
- "Does not think highly of his writing"
- "Extremely interesting"
- synonym:
- highly ,
- extremely
1. Ở mức độ cao hoặc mức độ
- Thuận lợi hoặc với nhiều sự tôn trọng
- "Rất thành công"
- "Anh ấy nói rất nhiều về cô ấy"
- "Không nghĩ nhiều về văn bản của anh ấy"
- "Cực kỳ thú vị"
- từ đồng nghĩa:
- cao ,
- cực kỳ
2. To an extreme degree
- "Extremely cold"
- "Extremely unpleasant"
- synonym:
- extremely ,
- exceedingly ,
- super ,
- passing
2. Đến một mức độ cực đoan
- "Cực lạnh"
- "Cực kỳ khó chịu"
- từ đồng nghĩa:
- cực kỳ ,
- siêu ,
- đi qua
Examples of using
This mission is highly secret and extremely dangerous.
Nhiệm vụ này rất bí mật và cực kỳ nguy hiểm.
It's extremely cold today.
Hôm nay trời rất lạnh.
Tom is extremely shy.
Tom cực kỳ nhút nhát.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English