Translation meaning & definition of the word "explosive" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chất nổ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Explosive
[Thuốc nổ]/ɪksploʊsɪv/
noun
1. A chemical substance that undergoes a rapid chemical change (with the production of gas) on being heated or struck
- synonym:
- explosive
1. Một chất hóa học trải qua một sự thay đổi hóa học nhanh chóng (với việc sản xuất khí) khi được làm nóng hoặc đánh
- từ đồng nghĩa:
- chất nổ
adjective
1. Serving to explode or characterized by explosion or sudden outburst
- "An explosive device"
- "Explosive gas"
- "Explosive force"
- "Explosive violence"
- "An explosive temper"
- synonym:
- explosive
1. Phục vụ để phát nổ hoặc đặc trưng bởi vụ nổ hoặc bùng phát đột ngột
- "Một thiết bị nổ"
- "Khí nổ"
- "Lực nổ"
- "Bạo lực nổ"
- "Một tính khí bùng nổ"
- từ đồng nghĩa:
- chất nổ
2. Liable to lead to sudden change or violence
- "An explosive issue"
- "A volatile situation with troops and rioters eager for a confrontation"
- synonym:
- explosive ,
- volatile
2. Chịu trách nhiệm dẫn đến thay đổi hoặc bạo lực đột ngột
- "Một vấn đề bùng nổ"
- "Một tình huống bất ổn với quân đội và những kẻ bạo loạn háo hức cho một cuộc đối đầu"
- từ đồng nghĩa:
- chất nổ ,
- dễ bay hơi
3. Sudden and loud
- "An explosive laugh"
- synonym:
- explosive
3. Đột ngột và to
- "Một tiếng cười bùng nổ"
- từ đồng nghĩa:
- chất nổ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English