Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "explore" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khám phá" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Explore

[Khám phá]
/ɪksplɔr/

verb

1. Inquire into

  • "The students had to research the history of the second world war for their history project"
  • "He searched for information on his relatives on the web"
  • "Scientists are exploring the nature of consciousness"
    synonym:
  • research
  • ,
  • search
  • ,
  • explore

1. Hỏi thăm

  • "Các sinh viên đã phải nghiên cứu lịch sử của thế chiến thứ hai cho dự án lịch sử của họ"
  • "Anh ấy đã tìm kiếm thông tin về người thân của mình trên web"
  • "Các nhà khoa học đang khám phá bản chất của ý thức"
    từ đồng nghĩa:
  • nghiên cứu
  • ,
  • tìm kiếm
  • ,
  • khám phá

2. Travel to or penetrate into

  • "Explore unknown territory in biology"
    synonym:
  • explore

2. Đi đến hoặc thâm nhập vào

  • "Khám phá lãnh thổ chưa biết trong sinh học"
    từ đồng nghĩa:
  • khám phá

3. Examine minutely

    synonym:
  • explore

3. Kiểm tra tinh tế

    từ đồng nghĩa:
  • khám phá

4. Examine (organs) for diagnostic purposes

    synonym:
  • explore

4. Kiểm tra (các cơ quan) cho mục đích chẩn đoán

    từ đồng nghĩa:
  • khám phá

Examples of using

My dream is to become a space-archaeologist and to explore extinct planets.
Ước mơ của tôi là trở thành một nhà khảo cổ học không gian và khám phá các hành tinh đã tuyệt chủng.
Soon, the space agencies launched thousands of robot probes all over the Solar System to explore planets, moons, asteroids, and comets...
Chẳng mấy chốc, các cơ quan vũ trụ đã phóng hàng ngàn tàu thăm dò robot trên khắp Hệ mặt trời để khám phá các hành tinh, mặt trăng, tiểu hành tinh và sao chổi...
One of the important differences between Japanese and Americans is that Japanese tend to choose a safe course in life, while Americans choose to explore and challenge life.
Một trong những khác biệt quan trọng giữa người Nhật và người Mỹ là người Nhật có xu hướng chọn một khóa học an toàn trong cuộc sống, trong khi người Mỹ chọn khám phá và thử thách cuộc sống.