Examples of using
Tom is far more experienced than me.
Tom có nhiều kinh nghiệm hơn tôi.
Tom is an experienced salesman.
Tom là một nhân viên bán hàng có kinh nghiệm.
My daughter frequently experienced asthma attacks as a child.
Con gái tôi thường xuyên trải qua cơn hen suyễn khi còn nhỏ.
I'm experienced.
Tôi có kinh nghiệm.
People that have experienced so-called 'lucid dreams' often describe them as being 'more real than reality'. They also describe reality after waking up from a 'lucid dream' to be like a 'whimsical dream'.
Những người đã trải qua cái gọi là 'giấc mơ sáng suốt' thường mô tả họ là 'thực tế hơn thực tế'. Họ cũng mô tả thực tế sau khi thức dậy từ một 'giấc mơ sáng suốt' giống như một 'giấc mơ hay thay đổi'.
An experienced healer can lift curses and dispel evil eyes.
Một người chữa bệnh có kinh nghiệm có thể nâng những lời nguyền và xua tan đôi mắt ác.
He is an experienced teacher.
Ông là một giáo viên giàu kinh nghiệm.
I am not experienced in driving.
Tôi không có kinh nghiệm trong việc lái xe.
It is needless to say that an experienced person will do better than someone without experience.
Không cần phải nói rằng một người có kinh nghiệm sẽ làm tốt hơn một người không có kinh nghiệm.
The earthquake was the biggest one that we had ever experienced.
Trận động đất là trận động đất lớn nhất mà chúng tôi từng trải qua.
At last, they experienced the joy of victory.
Cuối cùng, họ đã trải nghiệm niềm vui chiến thắng.
A more experienced lawyer would have dealt with the case in a different way.
Một luật sư giàu kinh nghiệm hơn sẽ giải quyết vụ việc theo một cách khác.
I'm experienced.
Tôi có kinh nghiệm.
I'm experienced.
Tôi có kinh nghiệm.
I'm experienced.
Tôi có kinh nghiệm.
At last, they experienced the joy of victory.
Cuối cùng, họ đã trải nghiệm niềm vui chiến thắng.
At last, they experienced the joy of victory.
Cuối cùng, họ đã trải nghiệm niềm vui chiến thắng.