Translation meaning & definition of the word "exile" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lưu vong" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Exile
[Lưu vong]/ɛgzaɪl/
noun
1. A person who is voluntarily absent from home or country
- "American expatriates"
- synonym:
- exile ,
- expatriate ,
- expat
1. Một người tự nguyện vắng mặt ở nhà hoặc đất nước
- "Người nước ngoài mỹ"
- từ đồng nghĩa:
- lưu vong ,
- người nước ngoài
2. A person who is expelled from home or country by authority
- synonym:
- exile ,
- deportee
2. Một người bị trục xuất khỏi nhà hoặc quốc gia bởi chính quyền
- từ đồng nghĩa:
- lưu vong ,
- người bị trục xuất
3. The act of expelling a person from their native land
- "Men in exile dream of hope"
- "His deportation to a penal colony"
- "The expatriation of wealthy farmers"
- "The sentence was one of transportation for life"
- synonym:
- exile ,
- deportation ,
- expatriation ,
- transportation
3. Hành động trục xuất một người khỏi quê hương của họ
- "Đàn ông lưu vong mơ ước hy vọng"
- "Trục xuất anh ta đến một thuộc địa hình sự"
- "Người nước ngoài của những người nông dân giàu có"
- "Bản án là một trong những phương tiện giao thông suốt đời"
- từ đồng nghĩa:
- lưu vong ,
- trục xuất ,
- xa xứ ,
- vận chuyển
verb
1. Expel from a country
- "The poet was exiled because he signed a letter protesting the government's actions"
- synonym:
- expatriate ,
- deport ,
- exile
1. Trục xuất khỏi một quốc gia
- "Nhà thơ đã bị lưu đày vì ông đã ký một lá thư phản đối hành động của chính phủ"
- từ đồng nghĩa:
- người nước ngoài ,
- trục xuất ,
- lưu vong
Examples of using
The criminal was sent into exile.
Tên tội phạm bị gửi đi lưu vong.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English